having life or vigor or spirit; animated. an animated and expressive face. animated conversation. became very animated when he heard the good news. (followed by `to' or `of') aware of; alive (p) is alive to the moods of others. in operation; active, alive (p) keep hope alive. the tradition was still alive. luv nghĩa là gì? khi nào sử dụng LUV. Luv trong từ điển sẽ có nghĩa tương tự như "love" : thích, yêu, yêu mến, yêu thương, tình yêu, tình thương…. ("luv" phiên âm giống "love" nên một bộ phận giới trẻ hay sử dụng từ này thay cho "love") Vd: luv you = Love you. LUV cũng Thank you very much. (Cám ơn bạn rất nhiều) Thanks so much (Cảm ơn nhiều lắm - Cách nói thân mật) I really appreciate it. (Tôi thực sự rất trân trọng nó) You've made my day. (Bạn khiến tôi rất sung sướng/ hạnh phúc) How thoughtful! Very much, or most of the time Question 4. I experienced breathing difficulty (eg, excessively rapid breathing, breathlessness). Not at all At some degree or some of the time A considerable degree or a good part of time Very much, or most of the time Question 5. I found it difficult to work up the initiative to do things. Not at all For your reference nghĩa là gì cụm từ but for your help là gì 09/07/2021 Bởi admin Trong quá trình sử dụng Email chúng ta sẽ bắt gặp 2 cụm từ viết tắt tương đối nhiều là FYI và FYR và một số từ viết tắt khác nữa, để hiểu rõ hơn chúng ta cùng xem nghĩa của những cụm từ này nzCshxG. /'veri/ Thông dụng Tính từ Thực sự, riêng dùng để nhấn mạnh một danh từ he knows our very thoughts anh ta biết những ý nghĩ thật sự của chúng tôi Chính, thực sự, đúng là như vậy he is the very man we want anh ta chính là người chúng ta cần Tột cùng, tận, chính in this very room ở chính phòng này in the very middle vào chính giữa on that very day ngay ngày ấy Chỉ I tremble at the very thought chỉ nghĩ đến là tôi đã rùng mình Phó từ viết tắt v rất, lắm, hết sức, ở một mức độ cao very beautiful rất đẹp at the very latest chậm lắm là, chậm nhất là the question has been very much disputed vấn đề đã bàn cãi nhiều lắm Hơn hết, chính, trong ý nghĩa đầy đủ nhất I bought it with my very own money tôi mua cái đó bằng chính tiền riêng của tôi the very best quality phẩm chất tốt hơn hết very much better tốt hơn nhiều lắm Đúng, ngay, một cách chính xác on the very same day ngay cùng ngày; cùng đúng ngày đó sitting in the very same seat ngồi đúng ngay cái ghế đó rất tốt very well Chuyên ngành Kỹ thuật chung rất Các từ liên quan Từ đồng nghĩa adjective actual , appropriate , authentic , bare , bona fide , correct , especial , express , genuine , ideal , identical , indubitable , mere , model , perfect , plain , precise , pure , right , same , selfsame , sheer , simple , special , sure-enough , true , undoubted , unqualified , unquestionable , veritable , very same , identic , exact adverb absolutely , acutely , amply , astonishingly , awfully , certainly , considerably , dearly , decidedly , deeply , eminently , emphatically , exaggeratedly , exceedingly , excessively , extensively , extraordinarily , extremely , greatly , highly , incredibly , indispensably , largely , notably , noticeably , particularly , positively , powerfully , pressingly , pretty , prodigiously , profoundly , remarkably , substantially , superlatively , surpassingly , surprisingly , terribly , truly , uncommonly , unusually , vastly , wonderfully , dreadfully , exceptionally , extra , most , absolute , actual , actually , authentic , bare , complete , exact , exactly , genuine , hugely , ideal , identical , mere , mighty , much , precise , precisely , quite , real , really , same , special , strikingly , thoroughly , too , true , truthful , utter , veracious , veritable Từ trái nghĩa Bản dịch The diagram depicts that there were more…than…between…and… expand_more Biểu đồ cho thấy có nhiều... hơn... trong khoảng từ... đến... Ví dụ về cách dùng One is very much inclined to disagree with… because… Quan điểm của... là một quan điểm mà ta khó có thể đồng tình bởi vì... Give my love to…and tell them how much I miss them. Nhờ bạn chuyển lời tới... hộ mình là mình rất yêu và nhớ mọi người. One is very much inclined to agree with… because… Quan điểm của... là một quan điểm rất dễ đồng tình bởi vì... What are the factors which determine how much I get? Những yếu tố nào xác định mức trợ cấp của tôi? How much is a ticket to __[location]__ ? Cho hỏi vé đi _[địa điểm]_ giá bao nhiêu? How much is a room for ___ people? Một phòng cho ___ người giá bao nhiêu? How much to go to__[location]__? Đi đến _[địa điểm]_ mất bao nhiêu tiền? We would very much like you to come. Chúng tôi rất mong bạn sẽ có mặt. How much is the rent per month? Giá thuê nhà hàng tháng là bao nhiêu? how much my refund is tiền hoàn thuế của tôi là bao nhiêu How much is the deposit? Tiền đặt cọc là bao nhiêu? My mother reflected on that very much and eventually decided to give suy nghĩ thật nhiều, cuối cùng quyết định đợi tới ngày was also very much influenced by my cũng ảnh hưởng rất lớn từ người love each other very much and enjoy life together is yêu thương nhau thật nhiều và cùng nhau tận hưởng cuộc sống này admire him very much and that's not going to dành sự tôn trọng rất lớn cho cậu ấy và điều đó không thay you very much for the light,' she said.”.At the end of 2020 he's still very much cuối năm 2006, vẫn bị tồn đọng rất tôi cảm thấy có trách nhiệm rất I rely very much on your even nhiên là còn phụ thuộc khá nhiều vào lịch làm việc của các bạn thanks very much! that's exactly what I'm looking you very much. đúng là cái mình đang you very much went, you are good in you very much một đi bộ, là tốt trong up in the northeast, it's already very much built vào trong trấn,hiện tại nó đã được xây rộng ra khá you very much- Mình trước lạ sau quen qua are very much interested in a very wide range of the Russian weapons feels very much like George Orwell's book, cả đều cảm thấy quá giống cuốn sách của George Orwell, 1984, Hỏi đáp tiếng Anh › Thể loại câu hỏi TOEIC › very & much 0 Thích Không thích Một người ẩn danh đã hỏi 7 năm trước It is now possible to manufacture very small computer chips that are ———– powerful. A much B very C a lot of D extreme Trong câu này em thấy loại được C, D vì theo sau 2 từ này là danh từ, còn đối với much và very thì làm sao phân biệt để loại được vậy thầy? 1 Câu trả lời 0 Thích Không thích thầy Duy TOEIC đã trả lời 7 năm trước much không bổ nghĩa cho một tính từ bình thường nhe em. Chỉ bổ nghĩa cho hành động hoặc so sánh hơn. Ví dụ ○ I miss you much. ○ This is much bigger than that. Please login or Register to submit your answer Tên người dùng hoặc Địa chỉ Email Mật khẩu Tự động đăng nhập

very much nghĩa là gì