"Gà trống mỏ ngà chân trắng; đá thắng được gọi là gà trống thần" . Bạn đang xem: Gà chân xanh chân vàng gọi la gì. Hơn nữa, bất kỳ con gà nào gáy từ 7 tiếng trở lên mỗi giờ cũng là gà trống. Thần gà trống thực ra không chỉ là một loại gà, màu lông, mỏ hay vảy. Một đám cưới Nam Cao \u0007 \u0007Dần thức dậy thì trong nhà còn tối om om. Ðêm tháng chạp, trời lâu sáng. Thật ra thì gà gáy đã lâu. Tiếng gà gáy xôn xao. Và óc Dần còn lưởng vưởng một ý nhớ mơ hồ, giống như khi người ta nhớ lại những + Đặc biệt có Usborne Farmyard Tales Audio cực hay và chuẩn, được lồng ghép âm thanh nền như tiếng gà gáy, tiếng chó sủa v.v… làm cho câu chuyện trở nên hấp dẫn và sống động hơn rất nhiều. +Sách đẹp, màu sắc tươi sáng. Khổ sách 15*15 vừa tay cầm của con. Sáng sớm tinh sương, khi vạn vật vẫn còn trong giấc ngủ say, anh được thưởng thức tiếng gà gáy, tiếng gọi bình mình đã đến. Anh thưởng thức ánh mặt trời nhè nhẹ mơn trớn làn da anh, mang lại cho anh sức sống. Ông Thầy Giáo nói tiếp: - Đây đâu phải là Quốc hội, mà chính là trại súc vật. Những con gia súc được thể chế đào tạo rồi đặt vào đây để mà mị dân. Chúng tới đây tụ họp để 'tán hưu tán vượn', tạo ra một mớ âm thanh hổ lốn, gồm tiếng hí, tiếng gáy hrGFm. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "gà gáy", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ gà gáy, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ gà gáy trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Có tiếng gà gáy. A rooster crows. 2. Đúng lúc ấy, gà gáy. At that moment, a rooster crowed. 3. Cuối cùng con gà gáy Finally the Cock Crows 4. Ngay lúc ấy thì gà gáy. And immediately a rooster crowed. 5. hay tiếng một con gà gáy được ghi âm? Or the recorded crowing of a rooster? 6. Ngay lập tức, khi ông còn đang nói thì gà gáy. And instantly, while he was still speaking, a rooster crowed. 7. Buổi sáng, tôi sẽ nghe tiếng gà gáy thay vì tiếng kèn. In the morning, I'll hear roosters instead of bugles. 8. Điều gì đã xảy ra sau khi gà gáy lần thứ hai? What happened after a cock crowed a second time? 9. 27 Nhưng Phi-e-rơ lại chối, và ngay lúc ấy thì gà gáy. 27 However, Peter denied it again, and immediately a rooster crowed. 10. Amen, thầy nói với anh...... trước khi gà gáy...... anh sẽ chối thầy 3 lần. Amen, I say to you...... before the cock crows...... three times you will deny me. 11. Amen, nhưng ta bảo anh... trước khi gà gáy sáng... anh sẽ chôi ta 3 lần... Amen, I say to you... before the cock crows... three times you will deny me. 12. Peter, đêm nay trước khi gà gáy, anh sẽ phủ nhận 3 lần là anh biết tôi. Peter, this very night before the cock has crowed, you'll deny three times that you know me. 13. Quả thật, quả thật, tôi nói với anh, trước khi gà gáy, anh sẽ chối bỏ tôi ba lần”. Most truly I say to you, a rooster will by no means crow until you have disowned me three times.” 14. Nhưng Chúa Giê-su bảo Phi-e-rơ Trước khi gà gáy, anh sẽ ba lần chối là không biết tôi’. But Jesus told Peter Before a rooster crows, you will say three times that you don’t know me.’ 15. 75 Phi-e-rơ nhớ lại lời Chúa Giê-su đã nói “Trước khi gà gáy, anh sẽ chối bỏ tôi ba lần”. 75 And Peter called to mind what Jesus had said, namely “Before a rooster crows, you will disown me three times.” 16. Canh thứ ba được gọi là “trước bình minh” hoặc “vào lúc gà gáy”, bắt đầu từ nửa đêm đến khoảng 3 giờ sáng. The third watch, referred to as “before dawn,” or “when the rooster crows,” went from midnight to about three o’clock in the morning. 17. Ngay sau khi ông nói lời đó thì gà gáy—lần thứ hai trong đêm đó.—Giăng 1826, 27; Mác 1471, 72. No sooner were the words out of his mouth than a cock crowed —the second one Peter heard that night. —John 1826, 27; Mark 1471, 72. 18. Phi-e-rơ chối lần thứ ba và ngay lúc đó thì gà gáy, đúng như Chúa Giê-su báo trước.—Giăng 1338; 1826, 27. When Peter denies this for a third time, a rooster crows, as was foretold. —John 1338; 1826, 27. 19. Nhiều hôm chúng tôi đã thức trắng đêm khóc bên cha, đương lúc ông đau đớn vật vã trên sàn nhà cho đến khi gà gáy sáng. Many nights we spent weeping beside Father as he rolled in agony on the floor until the cock crowed the following morning. 20. 61 Bấy giờ, Chúa quay lại và nhìn thẳng vào Phi-e-rơ, ông nhớ lại lời Chúa đã phán “Hôm nay trước khi gà gáy, anh sẽ chối bỏ tôi ba lần”. 61 At this the Lord turned and looked straight at Peter, and Peter recalled the statement of the Lord when he had said to him “Before a rooster crows today, you will disown me three times.” 21. Chúng được đặt tên cho tiếng gáy dài bất thường của nó, dài gấp năm lần so với các giống gà khác và thuộc về nhóm các giống gà gáy dai được tìm thấy từ Đông Nam Âu đến Viễn Đông. It is named for its unusually long crow, up to five times as long as that of other breeds, and belongs to the group of long-crowing chicken breeds, which are found from south-east Europe to the Far East. 22. Hãy xem kết luận của lời Chúa Giê-su tiên tri được Mác ghi lại “Các ngươi hãy thức canh, vì không biết chủ nhà về lúc nào, hoặc chiều tối, nửa đêm, lúc gà gáy, hay là sớm mai, e cho người về thình-lình, gặp các ngươi ngủ chăng. Consider the concluding words to Jesus’ great prophecy as recorded by Mark “Keep on the watch, for you do not know when the master of the house is coming, whether late in the day or at midnight or at cockcrowing or early in the morning; in order that when he arrives suddenly, he does not find you sleeping. Bà kết luận rằng chính tiếng gà gáy đã làm cho mặt trời mọc không nghe thấy tiếng gà gáy vào buổi sáng, do đó tôi đi tìm như ngay sau khi vị thiênsứ thăng lên trời lần thứ ba, thì có tiếng gà gáy, và tôi biết rằng bình minh đang lên, như vậy những cuộc hội kiến của chúng tôi hẳn đã chiếm trọn đêm almost immediately after the heavenlymessenger had ascended from me for the third time, the cock crowed, and I found that day was approaching, so that our interviews must have occupied the whole of that nghe thấy tiếng gà gáy,' Kakka- dehhhh!'.Họ nghe thấy tiếng gà gáy,' Kakka- dehhhh!'.Buổi sáng, tôi sẽ nghe tiếng gà gáy thay vì tiếng the morning I will hear roosters instead of đó có tiếng gà gáy sáng, nhầm lẫn, vì mặt trời vẫn còn ở phía bên kia của quả địa cầu. sun is still on the other side of the tục, khi nghe tiếng gà gáy đầu tiên vào mùng Một, các gia đình sẽ dậy và đi gánh nước mới được về nấu to custom, when listening to the first crowing chicken on the first day, the families will get up and go carry water to nơi ngay trung tâm thành phố nhưng mỗi buổi sớm maithức dậy bạn vẫn nghe đâu đó tiếng gà gáy, tận hưởng cái cảm giác bình yên đến lạ với một tách cà phê place right in the center of the city but every morning, wake up,you can still hear the sound of crow and chicken, enjoy a peaceful feeling with a cup of hot Rasmussen, một thành viên của đội cứu hộ, cho biết các cậu bé đã nói với các thợ lặn rằnghọ nghe thấy tiếng chó sủa, tiếng gà gáy và tiếng những đứa trẻ đang chơi Rasmussen, who is part of the rescue team, said the 12 boys andtheir coach told divers they heard dogs barking, a rooster crowing and children Rasmussen, một thành viên của đội cứu hộ, cho biết các cậu bé đã nói với các thợ lặn rằnghọ nghe thấy tiếng chó sủa, tiếng gà gáy và tiếng những đứa trẻ đang chơi Rasmussen, who is part of the rescue team, said the boys havetold divers they heard dogs barking, a rooster crowing and children hệ nhân quả sẽ ngày càng thay thế các mối tương quan Ai cũng biết rằng tiếng gà gáy sáng không" khiến cho" mặt trời mọc mối tương quan, nhưng ngược lại việc bật công tắc sẽ khiến đèn sáng quan hệ nhân quả.Causality will increasingly replace correlations Everyone knows that the rooster's crowing at dawn does not“cause” the sun to rise, and that conversely, flipping a switch does cause a light to turn sớm đừng trước khi gà chối Chúa 3 lần trước khi gà chối Chúa 3 lần trước khi gà lúc đó, gà gáy lần thứ người đều biết rằng gà gáy rất nhanh ông đãchối Chúa ba lần trước khi gà nghe tiếng gàgáy cũng như tiếng chó đặt báo thức, đừng sử dụng tiếng gàgáy hay tiếng chuông đồng hồ thông thường", Calliet nói với you set your alarm clock,don't set it on some regular old alarm like a chicken sound or a clock ringing," Calliet told trống đã gáy gà cả buổi khi chú gà cất tiếng gáy đến khi nó gáy xong. như vây cũng đếm được cả 2 ngày rồi!From when the cock started crowing to when it stopped so it counted as both days!Chiêm bao thấy mình nghe tiếng I can see how they heard có tiếng gàgáy thực sự quá lớn!Tôi nghe thấy tiếng gàgáy ở nơi này nơi tuần sau,trong phòng khách nhà anh ta cũng có tiếng later years he also had chickens in his cho biết“ Tiếng gàgáy là ví dụ minh họa rã ràng nhất, đối với nhiều người, những âm thanh này là một loại tiếng ồn, dường như là loại âm thanh không có nhiều ý Marler,“Chickens are an obvious case… to most people, the sounds are a kind of noise, or vicarious vocalizations that have little meaning. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” gà gáy “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ gà gáy, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ gà gáy trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh 1. Có tiếng gà gáy. A rooster crows . 2. Đúng lúc ấy, gà gáy. At that moment, a rooster crowed . 3. Cuối cùng con gà gáy Finally the Cock Crows 4. Ngay lúc ấy thì gà gáy. And immediately a rooster crowed . 5. hay tiếng một con gà gáy được ghi âm? Or the recorded crowing of a rooster ? 6. Ngay lập tức, khi ông còn đang nói thì gà gáy. And instantly, while he was still speaking, a rooster crowed . 7. Buổi sáng, tôi sẽ nghe tiếng gà gáy thay vì tiếng kèn. In the morning, I’ll hear roosters instead of bugles . 8. Điều gì đã xảy ra sau khi gà gáy lần thứ hai? What happened after a cock crowed a second time ? 9. 27 Nhưng Phi-e-rơ lại chối, và ngay lúc ấy thì gà gáy. 27 However, Peter denied it again, and immediately a rooster crowed . 10. Amen, thầy nói với anh…… trước khi gà gáy…… anh sẽ chối thầy 3 lần. Amen, I say to you …… before the cock crows …… three times you will deny me . 11. Amen, nhưng ta bảo anh… trước khi gà gáy sáng… anh sẽ chôi ta 3 lần… Amen, I say to you… before the cock crows… three times you will deny me. 12. Peter, đêm nay trước khi gà gáy, anh sẽ phủ nhận 3 lần là anh biết tôi. Peter, this very night before the cock has crowed, you’ll deny three times that you know me . 13. Quả thật, quả thật, tôi nói với anh, trước khi gà gáy, anh sẽ chối bỏ tôi ba lần”. Most truly I say to you, a rooster will by no means crow until you have disowned me three times. ” 14. Nhưng Chúa Giê-su bảo Phi-e-rơ Trước khi gà gáy, anh sẽ ba lần chối là không biết tôi’. But Jesus told Peter Before a rooster crows, you will say three times that you don’t know me. ’ 15. 75 Phi-e-rơ nhớ lại lời Chúa Giê-su đã nói “Trước khi gà gáy, anh sẽ chối bỏ tôi ba lần”. 75 And Peter called to mind what Jesus had said, namely “ Before a rooster crows, you will disown me three times. ” 16. Canh thứ ba được gọi là “trước bình minh” hoặc “vào lúc gà gáy”, bắt đầu từ nửa đêm đến khoảng 3 giờ sáng. The third watch, referred to as “ before dawn, ” or “ when the rooster crows, ” went from midnight to about three o’clock in the morning . 17. Ngay sau khi ông nói lời đó thì gà gáy—lần thứ hai trong đêm đó.—Giăng 1826, 27; Mác 1471, 72. No sooner were the words out of his mouth than a cock crowed — the second one Peter heard that night. — John 18 26, 27 ; Mark 14 71, 72 . 18. Phi-e-rơ chối lần thứ ba và ngay lúc đó thì gà gáy, đúng như Chúa Giê-su báo trước.—Giăng 1338; 1826, 27. When Peter denies this for a third time, a rooster crows, as was foretold. — John 13 38 ; 18 26, 27 . 19. Nhiều hôm chúng tôi đã thức trắng đêm khóc bên cha, đương lúc ông đau đớn vật vã trên sàn nhà cho đến khi gà gáy sáng. Many nights we spent weeping beside Father as he rolled in agony on the floor until the cock crowed the following morning . 20. 61 Bấy giờ, Chúa quay lại và nhìn thẳng vào Phi-e-rơ, ông nhớ lại lời Chúa đã phán “Hôm nay trước khi gà gáy, anh sẽ chối bỏ tôi ba lần”. 61 At this the Lord turned and looked straight at Peter, and Peter recalled the statement of the Lord when he had said to him “ Before a rooster crows today, you will disown me three times. ” 21. Chúng được đặt tên cho tiếng gáy dài bất thường của nó, dài gấp năm lần so với các giống gà khác và thuộc về nhóm các giống gà gáy dai được tìm thấy từ Đông Nam Âu đến Viễn Đông. It is named for its unusually long crow, up to five times as long as that of other breeds, and belongs to the group of long-crowing chicken breeds, which are found from south-east Europe to the Far East . 22. Hãy xem kết luận của lời Chúa Giê-su tiên tri được Mác ghi lại “Các ngươi hãy thức canh, vì không biết chủ nhà về lúc nào, hoặc chiều tối, nửa đêm, lúc gà gáy, hay là sớm mai, e cho người về thình-lình, gặp các ngươi ngủ chăng. Consider the concluding words to Jesus ’ great prophecy as recorded by Mark “ Keep on the watch, for you do not know when the master of the house is coming, whether late in the day or at midnight or at cockcrowing or early in the morning ; in order that when he arrives suddenly, he does not find you sleeping . Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "gáy", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ gáy, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ gáy trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Có tiếng gà gáy. A rooster crows. 2. Đặt tay sau gáy. Lace your fingers behind your head. 3. Hãy lấy cặp chim gáy. Take the turtledoves. 4. Cho tay ra sau gáy. Put your hands on your head. 5. Đưa tay ra sau gáy Hold your hands above your head. 6. Đúng lúc ấy, gà gáy. At that moment, a rooster crowed. 7. Để tay ra sau gáy. Hands behind your head. 8. Cuối cùng con gà gáy Finally the Cock Crows 9. Không được đánh vào gáy No hitting in the head. 10. Nhưng thây kệ, lão ta sởn gáy. But whatever, he's creepy. 11. Chắc bả nắm gáy anh ta rồi. She's gotta have something on him. 12. Ngay lúc ấy thì gà gáy. And immediately a rooster crowed. 13. Thật là xứ khỉ ho cò gáy! Miles and miles of nothing. 14. Gà mái bắt đầu biết gáy rồi sao? Are the hens beginning to crow? 15. Bọn họ làm tôi dựng cả tóc gáy. They give me the heebie-jeebies. 16. Chỉ việc vuốt ve gáy sách, dĩ nhiên. Just stroke the spine, of course. 17. Chúng tôi không phải chim cu gáy. We're not all nocturnal, you know! 18. Thật mạnh bạo, có chút sởn gáy nữa. Well, that's drastic with a side of creepy. 19. Khúc hát chim cu gáy vang trong xứ mình. And the song of the turtledove is heard in our land. 20. hay tiếng một con gà gáy được ghi âm? Or the recorded crowing of a rooster? 21. Đang lúc Phi E Rơ còn nói, thì gà liền gáy; And immediately, while he yet spake, the cock crew. 22. Đây là bìa trước và gáy sách, ở dạng phẳng. And so here's the front and the spine, and it's flat. 23. Cậu đang mời chi cục thuế sờ gáy đấy ku. You're asking to be audited, son. 24. Ngay lập tức, khi ông còn đang nói thì gà gáy. And instantly, while he was still speaking, a rooster crowed. 25. Quyển sách to lớn đó... với những nét khắc ở gáy ấy? That big book, with the glyph on the side. 26. Ồ, không, ở Ladder, người ta thức dậy theo gà trống gáy. Oh, no, on Ladder the people wake up the roosters. 27. Sớm muộn gì Quân đội cũng sẽ sờ gáy anh, anh Phệ. The Army's going to get you sooner or later, Fatso. 28. Buổi sáng, tôi sẽ nghe tiếng gà gáy thay vì tiếng kèn. In the morning, I'll hear roosters instead of bugles. 29. Anh sông ở nơi khỉ ho cò gáy, ăn mía qua ngày. You've been living like a country boy, eating sugarcane. 30. Con gà bắt đầu gáy khi sáu đến bảy tháng tuổi. The cock starts to crow when six to seven months old. 31. Khá dữ tợn và xấu xí, nó làm tôi dựng hết tóc gáy. So grim and ugly, it was getting under my skin. 32. Lúc nào em cũng bọc gáy tất cả những câu chuyện của em. You used to make me those beautiful bound copies of all your stories. 33. Tôi nghe nói làm mát phần gáy khi trời nóng rất công hiệu. I hear that it's good to cool the back of your neck when it's hot outside. 34. Điều gì đã xảy ra sau khi gà gáy lần thứ hai? What happened after a cock crowed a second time? 35. Đây là một loài xinh đẹp, đây là chim cu gáy Pied. This fellow is a very nice bird, this is the Pied cuckoo. 36. Lông gáy của tôi bị dựng thẳng lên như bị điện giật vậy. My feathers is popping up on the back of my neck. 37. Chim cu gáy, chim én và chim hét* cũng theo đúng mùa bay về. The turtledove and the swift and the thrush* keep to the time of their return. 38. Đó là hơi thở lạnh lẽo ta cảm thấy dưới gáy mình phải không? That be the cold breath of fate I feel down my nape. 39. Nè, sơ, nếu không thì tôi đâu có gì để gáy, phải không? If I couldn't, I wouldn't have much to crow about, would I? 40. Amen, thầy nói với anh...... trước khi gà gáy...... anh sẽ chối thầy 3 lần. Amen, I say to you...... before the cock crows...... three times you will deny me. 41. Em đã bước ra khỏi cái nhà tù khỉ ho cò gáy đó bằng nạng. I walked out of that God-forsaken jail on crutches. 42. 27 Nhưng Phi-e-rơ lại chối, và ngay lúc ấy thì gà gáy. 27 However, Peter denied it again, and immediately a rooster crowed. 43. Cháu biết đấy, chim gáy tượng trưng cho tình yêu và sự thân thiện. You see, turtledoves are a symbol of friendship and love. 44. Luồng gió anh đang cảm thấy là hơi thở tôi phả vào gáy của anh. That wind you can feel is me breathing down your neck. 45. Cổ con Pachy gắn với đáy sọ, thay vì sau gáy như loài bò sát. A pachy's neck attaches at the bottom of its skull, not at the back of its head. 46. Và khi cháu nói tuyệt vời, ý là tuyệt đến độ " tóc dựng sau gáy " luôn. And when I say awesome, I mean " hairs on my neck stand up " awesome. 47. Cổ con Pachy gắn với đáy sọ, thay vì sau gáy như loài bò sát A pachy' s neck attaches at the bottom of its skull, not at the back of its head 48. Jack Jordan sống ở một quán trọ rẻ tiền ở chỗ khỉ ho cò gáy... Jack Jordan's livin'in a cheap motel lost out in the middle of nowhere. 49. ả ta giữ con tin trong một pháo đài ở một nơi khỉ ho cò gáy. And she has her hostage in some castle In the backwoods of Shit-hole-istan, 50. Amen, nhưng ta bảo anh... trước khi gà gáy sáng... anh sẽ chôi ta 3 lần... Amen, I say to you... before the cock crows... three times you will deny me.

gà gáy tiếng anh là gì